Quy trình chăm sóc khoai lang tham khảo mang tính chất tương đối, mỗi đợt có thể thêm hoặc bớt các thành tố tùy tình hình thực tế.
7-10 ngày
- Ra rễ tạo củ (Siêu Lân Đỏ, Humic 10-5-2…)
- Nấm chết dây, tím lá (Acodyl 35WP, Azoxy Gold 600SC…)
- Khuẩn héo xanh (Poner 400SP, Gamycin 185WP, Sushi ..)
- Sâu đất, sâu ân lá (Emarin 86EC, Carbosan 25EC…)
20-25 ngày
- Ra rễ tạo củ (Siêu Lân Đỏ, Humic Zn+Mn…)
- Sâu đục thân, sâu đất (Cyrux Super 300EC), Carbosan 25EC…)
- Nấm chết dây, tím lá (Acodyl 35WP, Azoxy Gold 600SC…)
- Khuẩn héo xanh (Poner 400SP, Gamycin 185WP, Famycin 150SL…)
1 tháng 15 ngày
- To củ khỏe dây (Siêu Kali-Fulvic, Ka-Silic…)
- Siêu sùng trị sùng hà (Siêu Sùng Thế Hệ Mới, Rockest 999)
- Nấm chết dây, tím lá (Acodyl 35WP, Azoxy Gold 600SC…)
- Khuẩn héo xanh (Poner 400SP, Gamycin 185WP, Famycin 150SL…)
2 tháng
- To củ khỏe dây (Siêu Kali-Fulvic, Siêu to củ…)
- Siêu sùng trị sùng hà (Siêu Sùng Thế hệ mới, Rocket 999…)
- Hãm dây xuống củ (BrightStar, Paclo 20…)
- Calci Bo (Foliflo BCa, Rheobor…)
2 tháng 20 ngày
- To củ KA-SILIC
- Siêu sùng trị sùng hà (Siêu Sùng Thế hệ mới, Rockest 999…)
- Nấm chết dây, tím lá (Acodyl 35WP, Azoxy Gold 600SC…)
- Khuẩn héo xanh (Poner 400SP, Gamycin 185WP, Famycin 150SL…)
3 tháng 10 ngày
- To củ KA-SILIC
- Siêu sùng trị sùng hà (Siêu Sùng Thế hệ mới, Rocket 999…)
- Calci Bo (Foliflo BCa, Rheobor…)
4 tháng trở đi
- To củ KA-SILIC
- Siêu sùng trị sùng hà (Siêu Sùng Thế hệ mới, Rocket 999)
- Calci Bo (Foliflo BCa, Rheobor…)